|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trơ khấc
| (khẩu ngữ) seul; esseulé. | | | Mọi người đều đi, để trơ khấc một mình nó | | tout le monde est parti, lui seul est resté. | | | bredouille. | | | Nó chạy chọt mãi nhưng về vẫn trơ khấc | | il a beau faire des démarches, il revient bredouille. |
|
|
|
|